Có 2 kết quả:

振動 chấn động震動 chấn động

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Rung động, lay động. § Cũng như “chấn động” . ◇Sử Kí : “Vị Hàn báo thù cường Tần, thiên hạ chấn động” , (Lưu Hầu thế gia ) (Dám) chống lại nước Tần mạnh, để báo thù cho nước Hàn, làm cho thiên hạ chấn động.
2. Hiện tượng vật chất rung động theo một nguyên lí nhất định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động — Sự rung chuyển của vật chất ( vibration, oscillation ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Trong lòng dao động mạnh, chấn kinh, kinh động. ◎Như: “chấn động nhân tâm” .
2. Dao động mạnh, rúng động. ◇Tô Thức : “Hoạch nhiên trường khiếu, thảo mộc chấn động, san minh cốc ứng, phong khởi thủy dũng” , , , (Hậu Xích Bích phú ) Bỗng có một tiếng hú dài, cây cỏ rúng động, núi hang vang dội, gió nổi nước tung.
3. Tỉ dụ thịnh nộ, giận dữ.
4. Vang dội, kích động. ◇Đông Quan Hán kí : “Ca vịnh lôi thanh, bát hoang chấn động” , (Quang Vũ kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vang dội khắp nơi.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0